Là dòng máy được thiết kế phỏng theo dòng máy toàn đạc điện tử Leica TS 06 của Thụy Sỹ, máy toàn đạc điện tử Sanding STS 752 của Trung Quốc mang đến cho quý khách thêm sự lựa chọn, phù hợp với những đơn vị có kinh phí eo hẹp, máy có ưu điểm là giá thành rẻ
Cảm ơn quý khách hàng đã ghé thăm gian hàng của chúng tôi, mọi thắc mắc về các sản phẩm và dịch vụ của công ty cung cấp, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo Hotline: 0988 932 779 hoặc tham khảo trên Website: http://maytoandaccu.com/. Trân trọng!
I. Ưu thế của dòng máy toàn đạc sanding STS 752
- Hãng sản xuất: Sanding. Xuất xứ: China
- Thiết kế thuận tiện, thao tác dễ dàng, đơn giản với màn hình LCD FTF và phím bấm vật lý
- Bộ nhớ trong dung lượng lớn, khả năng lưu trữ thẻ SD, tự động cảm biến áp suất nhiêt độ
- Phạm vi đo đạc tốt: Lên tới 300m kể cả không có lăng kính
- Thời gian sử dụng pin tốt: Được tích hợp hệ thống quản lý điện năng nâng cao, tiết kiệm tới 30% pin giúp thời gian sử dụng thiết bị lâu hơn so với thông thường
- Tốc đo tốt: Đo nhanh hơn 2 lần so với các sản phẩm cùng loại
- Chống cháy nổ tốt
- Chống thấm tốt: tiêu chuẩn chống thấm nước IP55
II. Cam kết của công ty đo đạc Địa Long khi quý khách chọn mua mày toàn đạc Sanding STS 752
- Bảo hành thời gian dài lên tới 36 tháng
- 1 đổi 1 trong vòng 60 ngày nếu xảy ra lỗi từ nhà sản xuất
- Trang bị phần mềm chuyên dụng đo đường hầm cho máy kinh vĩ điện tử (tính khối lượng đà đất, đo mặt cắt, phân tích diện tích vượt mức)
- Chuyên viên kỹ thuật chuyển giao công nghệ tân nơi, miễn phí
- Khuyến mãi cho những lần mua hàng tiếp theo
Đo xa |
||
Khoảng cách đo |
Lăng kính đơn Gương chùm ba |
2.4km 3Km |
Hiển thị số |
Cực đại:99999999.999 m Cực tiểu:1 mm |
|
Độ chính xác |
2+2ppm |
|
Đơn vị |
m/foot = 12 inchs = 0.3048m / inch = 25.4mm | |
Thời gian đo |
Đo tĩnh 3’’ , Đo tracking 1’’ |
|
Bình quân số lần đo |
Giá trị bình quân có thể chọn từ 2-5 lần |
|
Hiệu chỉnh khí tượng |
Nhập tham số tự chỉnh |
|
Hiệu chỉnh khúc xạ và đường cong |
Nhập tham số tự chỉnh |
|
Hiệu chỉnh hằng số gương |
Nhập tham số tự chỉnh |
|
Đo góc |
||
Phương thức đo góc |
Tuyệt đối |
|
Đường kính mặt đĩa hiển thị |
79mm |
|
Số đọc hiển thị nhỏ nhất |
1″/ 5″/10 Tùy chọn |
|
Độ chính xác |
2″ |
|
Phương thức dò |
Bàn độ ngang:kép Bàn độ ngang:kép Bàn độ đứng:kép Bàn độ đứng:đơn |
|
Ống ngắm |
||
Hình ảnh |
Ảnh thuận |
|
Độ dài ống ngắm |
154mm |
|
Đường kính kính vật |
Ngắm xa:45mm,Đo xa:50mm |
|
Độ phóng đại |
30× |
|
Trường nhìn |
1°30′ |
|
Khoảng cách tâm điểm nhỏ nhất |
1m |
|
Độ phân giải |
3″ |
|
Phần bù đứng tự động |
||
Hệ thống |
Bù điện tử thể lỏng |
|
Phạm vi hoạt động |
±3′ |
|
Độ chính xác |
1″ |
|
Bọt thủy |
||
Bọt thủy dài |
30″/2mm |
|
Bọt thủy tròn |
8′/2mm |
|
Dọi tâm quang học |
||
Hình ảnh |
Ảnh thuận |
|
Độ phóng đại |
3× |
|
Phạm vi chỉnh |
0.5m~∝ |
|
Trường nhìn |
5° |
|
Bộ phận hiển thị |
||
Dạng hiển thị |
750:2 màn hình,Bàn phím số+ chữ cái 720: 2 màn hình |
|
Pin đi kèm máy |
||
Dạng nguồn cấp |
Pin sạc |
|
Điện áp |
Điện 1 chiều 6V |
|
Thời gian hoạt động liên tục |
8tiếng |
|
Kích cỡ và trọng lượng |
||
Kích cỡ |
200×190×350mm |
|
Trọng lượng |
6.0 kg |